Bơm định lượng pít tông là thiết bị chuyên dùng trong việc định lượng chính xác các chất lỏng như hóa chất, axit, polymer, … đến từng hệ thống. Dòng bơm của LIGAO gồm nhiều model như: JPR, JPD, JPZ, JPX, 2JX , mỗi model đều đáp ứng nhu cầu lưu lượng và áp suất khác nhau.
Ứng dụng chính của bơm định lượng pít tông
Ngành công nghiệp thường sử dụng
- Nhà máy nhiệt điện và lò hơi: Châm hóa chất chống cáu cặn, chống ăn mòn.
- Công nghiệp dầu khí: Châm methanol, chất ức chế ăn mòn, chất tách nước.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Định lượng phụ gia, axit thực phẩm, enzyme, hương liệu.
- Dược phẩm và mỹ phẩm: Bơm vi lượng các hoạt chất, dung môi, chất tạo gel…
Ưu điểm khi sử dụng trong các ngành
- Độ chính xác cao: ±1%, phù hợp với yêu cầu định lượng nghiêm ngặt.
- Chịu áp lực và nhiệt độ cao: Lý tưởng cho các môi trường công nghiệp nặng.
- Chống ăn mòn tốt: Nhờ sử dụng vật liệu như SS316, gốm sứ, PTFE.
Bơm định lượng pít tông JPR – Dòng bơm thể tích chính xác cao
Thông số kỹ thuật bơm pít tông JPR
Dòng bơm pít tông JPR là bơm thể tích dịch chuyển dương, chuyên dùng cho các ứng dụng áp suất cao với độ chính xác cao ±1%. Động cơ có thể lắp theo phương đứng hoặc ngang, phù hợp với không gian lắp đặt đa dạng. Ngoài ra, có thể sử dụng hộp số truyền động đa bơm (multiplex) cho các hệ thống cần nhiều đầu bơm vận hành đồng bộ.
Tính năng nổi bật:
- Điều chỉnh lưu lượng từ 0–100% thông qua cơ cấu điều chỉnh hành trình độc đáo.
- Có thể điều chỉnh lưu lượng khi đang vận hành hoặc dừng bơm.
- Độ chính xác ổn định ±1% khi hoạt động từ 30–100% lưu lượng tối đa.
- Tự động hóa bằng cách tích hợp bộ điều tốc biến tần (VFD).
- Tùy chọn áo làm mát hoặc áo gia nhiệt cho ứng dụng nhiệt độ cao/thấp.
Vật liệu chế tạo:
- Đầu bơm: Thép không gỉ SS304 hoặc SS316
- Thân bơm: Gang đúc (Cast Iron)
- Pít tông: Ceramic hoặc SS316 phủ ceramic
- Phớt chèn: PTFE và vòng đệm SS316
- Van: SS304 hoặc SS316
- Bi van: SS304, SS316 hoặc Ceramic
Nguồn điện:
- Công suất: 5 kW, Động cơ IEC90, 4 cực
- Điện áp tiêu chuẩn: 380V 3 pha (tùy chọn điện áp khác theo yêu cầu)
- Có thể chọn động cơ chống cháy nổ (EX-proof) nếu cần
Tính năng nổi bật
- Lưu lượng: tối đa 1620 L/h (@50Hz), 1944 L/h (@60Hz)
- Áp suất: lên đến 50 MPa
- Pít tông: SS316 phủ ceramic
- Tốc độ: 96 – 144 SPM
- Motor: 1.5kW, 380V
bơm định lượng piston LIGAO JPR
Bảng thông số model JPR
Model | Lưu lượng (L/h) | Áp suất (MPa) | Pít tông (mm) | SPM | Motor | Kết nối |
JPR15/50 | 15 / 18 | 50 | 12 | 96 | 1.5kW | DN10 Welding Union |
JPR30/28 | 30 / 36 | 28 | 16 | 96 | 1.5kW | DN10 Welding Union |
JPR50/18 | 50 / 60 | 18 | 20 | 96 | 1.5kW | DN10 Welding Union |
JPR80/11 | 80 / 96 | 11 | 25 | 96 | 1.5kW | DN10 Welding Union |
JPR100/9 | 100 / 120 | 9 | 28 | 96 | 1.5kW | DN15 Welding Union |
JPR135/7 | 135 / 162 | 7 | 32 | 96 | 1.5kW | DN15 Welding Union |
JPR160/5.8 | 160 / 192 | 5.8 | 35 | 96 | 1.5kW | DN15 Welding Union |
JPR190/5.0 | 190 / 228 | 5 | 38 | 96 | 1.5kW | DN15 Welding Union |
JPR230/4.0 | 230 / 276 | 4 | 42 | 96 | 1.5kW | DN15 Welding Union |
JPR265/3.5 | 265 / 318 | 3.5 | 45 | 96 | 1.5kW | DN15 Welding Union |
JPR330/2.9 | 330 / 396 | 2.9 | 50 | 96 | 1.5kW | DN15 Welding Union |
JPR400/2.3 | 400 / 480 | 2.3 | 55 | 96 | 1.5kW | DN25 Flange (HG/T20592RF) |
JPR480/2.0 | 480 / 576 | 2.0 | 60 | 96 | 1.5kW | DN25 Flange (HG/T20592RF) |
JPR560/1.7 | 560 / 672 | 1.7 | 65 | 96 | 1.5kW | DN25 Flange (HG/T20592RF) |
JPR650/1.5 | 650 / 780 | 1.5 | 70 | 96 | 1.5kW | DN25 Flange (HG/T20592RF) |
JPR750/1.3 | 750 / 900 | 1.3 | 75 | 96 | 1.5kW | DN25 Flange (HG/T20592RF) |
JPR850/1.1 | 850 / 1020 | 1.1 | 80 | 96 | 1.5kW | DN25 Flange (HG/T20592RF) |
JPR960/0.9 | 960 / 1152 | 0.9 | 85 | 96 | 1.5kW | DN40 Flange (HG/T20592RF) |
JPR1080/0.8 | 1080 / 1296 | 0.8 | 90 | 96 | 1.5kW | DN40 Flange (HG/T20592RF) |
JPR1280/0.8 | 1280 / 1536 | 0.8 | 90 | 96 | 1.5kW | DN40 Flange (HG/T20592RF) |
JPR1450/0.7 | 1450 / 1740 | 0.7 | 85 | 144 | 1.5kW | DN40 Flange (HG/T20592RF) |
JPR1620/0.6 | 1620 / 1944 | 0.6 | 90 | 144 | 1.5kW | DN40 Flange (HG/T20592RF) |
Ghi chú:
- Các model có thể sử dụng nhiều đầu bơm trên cùng một đế bơm để tăng lưu lượng.
- Lưu ý: Nếu không tăng công suất motor, áp suất sẽ giảm khi sử dụng nhiều đầu.
Bơm định lượng pít tông JPD – Lưu lượng lớn, áp suất cao
Dòng bơm định lượng pít tông JPD được thiết kế cho các ứng dụng lưu lượng lớn và áp suất cao, với áp suất tối đa lên tới 50 MPa. Piston làm bằng SS316 phủ ceramic, giúp tăng độ bền và chống ăn mòn vượt trội. Phớt pít tông dạng PTFE nén bằng vòng SS316, giúp chịu áp cao và kéo dài tuổi thọ sử dụng với mức rò rỉ tối thiểu.
Tính năng nổi bật:
- Điều chỉnh lưu lượng dễ dàng từ 0–100%, kể cả khi bơm đang hoạt động.
- Độ chính xác ổn định ±1% trong khoảng 30–100% công suất.
- Tích hợp bộ điều khiển biến tần (VFD) cho vận hành tự động.
- Có thể trang bị áo làm mát hoặc gia nhiệt cho môi trường đặc biệt.
- Motor 3kW/4kW – 4 cực, điện áp chuẩn 380V/3 pha (có thể tùy chọn điện áp hoặc động cơ chống cháy nổ).
Vật liệu chế tạo:
- Đầu bơm: SS304, SS316
- Thân bơm: Gang đúc
- Piston: Ceramic hoặc SS316 phủ ceramic
- Phớt kín: PTFE và vòng SS316
- Van: SS304 hoặc SS316
- Bi van: SS304, SS316 hoặc Ceramic
Bơm định lượng pistion LIGAO JPD
Bảng thông số kỹ thuật dòng JPD:
Model | Lưu lượng (L/H) 50Hz | 60Hz | Áp suất (MPa) 3kW | 4kW | Piston (mm) | Tốc độ hành trình (SPM) | Kết nối |
JPD28/50 | 28 | 33.6 | 50 | / | 12 | 96 | DN10 hàn nối |
JPD53/(40/50) | 53 | 63.6 | 40 | 50 | 16 | 96 | DN10 hàn nối |
JPD85/(25/35) | 85 | 102 | 25 | 35 | 20 | 96 | |
JPD135/(16/22) | 135 | 162 | 16 | 22 | 25 | 96 | DN15 mặt bích |
JPD170/(12/17) | 170 | 204 | 12 | 17 | 28 | 96 | DN15 mặt bích |
JPD220/(9/13) | 220 | 264 | 9 | 13 | 32 | 96 | |
JPD320/(6.8/9) | 320 | 384 | 6.8 | 9 | 36 | 96 | |
JPD390/(5.6/8) | 390 | 468 | 5.6 | 8 | 42 | 96 | |
JPD450/(4.8/7) | 450 | 540 | 4.8 | 7 | 45 | 96 | DN25 mặt bích |
JPD550/(4.5/6) | 550 | 660 | 4.5 | 6 | 50 | 96 | |
JPD670/(3.4/4.7) | 670 | 804 | 3.4 | 4.7 | 55 | 96 | |
JPD800/(2.8/4) | 800 | 960 | 2.8 | 4 | 60 | 96 | DN25 mặt bích |
JPD940/(2.3/3.3) | 940 | 1128 | 2.3 | 3.3 | 65 | 96 | |
JPD1100/(2/2.8) | 1100 | 1320 | 2 | 2.8 | 70 | 96 | |
JPD1250/(1.8/2.5) | 1250 | 1500 | 1.8 | 2.5 | 75 | 96 | DN40 mặt bích |
JPD1430/(1.6/2.2) | 1430 | 1716 | 1.6 | 2.2 | 80 | 96 | |
JPD1620/(1.4/2) | 1620 | 1944 | 1.4 | 2 | 85 | 96 | |
JPD1820/(1.2/1.7) | 1820 | 2184 | 1.2 | 1.7 | 90 | 96 | |
JPD2010/(1.1/1.5) | 2010 | 2412 | 1.1 | 1.5 | 95 | 96 | |
JPD2250/(0.9/1.3) | 2250 | 2700 | 0.9 | 1.3 | 100 | 96 | |
JPD2480/(0.8/1.1) | 2480 | 2976 | 0.8 | 1.1 | 105 | 96 | |
JPD2720/(0.8/1) | 2720 | 3264 | 0.8 | 1 | 90 | 96 | |
JPD3050/(0.7/0.9) | 3050 | 3660 | 0.7 | 0.9 | 95 | 144 | DN50 mặt bích |
JPD3380/(0.6/0.8) | 3380 | 4056 | 0.6 | 0.8 | 100 | 144 | |
JPD3720/(0.5/0.7) | 3720 | 4464 | 0.5 | 0.7 | 105 | 144 |
Ghi chú: Có thể lắp đầu bơm đôi hoặc nhiều đầu trên cùng một bệ bơm (áp suất sẽ giảm nếu không tăng công suất motor)
Bơm định lượng pít tông JPZ – Dòng bơm hiệu suất cao cho công việc nặng
Dòng bơm định lượng JPZ là thiết bị truyền động cơ học hoàn toàn, phù hợp cho các ứng dụng tải trọng nặng. Cơ chế điều chỉnh độc đáo cho phép điều chỉnh trơn tru từ 0–100% lưu lượng, đảm bảo hiệu suất định lượng chính xác ngay cả khi làm việc ở áp suất tối đa. Động cơ có thể lắp đặt theo cả chiều dọc hoặc ngang. Có thể tích hợp nhiều đầu bơm trên cùng một hộp số với một động cơ truyền động và một đế bơm.
Tính năng nổi bật:
- Điều chỉnh lưu lượng liên tục từ 0–100% nhờ cơ chế điều chỉnh đặc biệt.
- Có thể điều chỉnh khi bơm đang chạy hoặc dừng.
- Độ chính xác định lượng ±1% trong khoảng 30–100% lưu lượng tối đa.
- Hỗ trợ vận hành tự động thông qua biến tần điều tốc.
- Có thể sử dụng trong điều kiện nhiệt độ đặc biệt với tùy chọn áo làm mát hoặc gia nhiệt.
Vật liệu chế tạo:
- Đầu bơm: Thép không gỉ SS304 hoặc SS316
- Vỏ bơm: Gang đúc
- Piston: Ceramic hoặc SS316 phủ ceramic
- Phớt kín: PTFE kết hợp vòng thép không gỉ SS316
- Van: SS304 hoặc SS316
- Bi van: SS304, SS316 hoặc Ceramic
Nguồn điện:
- Công suất: 0.75kW – Motor tiêu chuẩn IEC80, 4 cực
- Điện áp tiêu chuẩn: 380V – 3 pha (có thể tùy chọn 1 pha hoặc điện áp khác)
- Có thể chọn động cơ chống cháy nổ theo yêu cầu
- Motor: 0.75 – 1.5kW
Bơm định lượng piston LIGAO JPZ
Bảng thông số kỹ thuật bơm định lượng JPZ Series
Model | Lưu lượng (L/H) | Áp suất (MPa) | Đường kính pít-tông (mm) | Tốc độ hành trình (SPM) | Công suất motor | Kiểu kết nối |
50Hz | 60Hz | |||||
JPZ5/50 | 5 | 6 | 50 | 8 | 96 | DN6 hàn nối ren |
JPZ9/44 | 9 | 10.8 | 44 | 10 | 96 | DN6 hàn nối ren |
JPZ14/30 | 14 | 16.8 | 30 | 12 | 96 | DN10 hàn nối ren |
JPZ26/17 | 26 | 31.2 | 17 | 16 | 96 | DN10 hàn nối ren |
JPZ42/10 | 42 | 50.4 | 10 | 20 | 96 | DN10 hàn nối ren |
JPZ66/7 | 66 | 79.2 | 7 | 25 | 96 | DN10 hàn nối ren |
JPZ85/5.5 | 85 | 102 | 5.5 | 28 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ110/4.0 | 110 | 132 | 4.0 | 32 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ135/3.3 | 135 | 162 | 3.3 | 35 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ160/2.8 | 160 | 192 | 2.8 | 38 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ200/2.3 | 200 | 240 | 2.3 | 42 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ225/2.0 | 225 | 270 | 2.0 | 45 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ280/1.7 | 280 | 336 | 1.7 | 50 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ335/1.3 | 335 | 402 | 1.3 | 55 | 96 | DN15 hàn nối ren |
JPZ400/1.1 | 400 | 480 | 1.1 | 60 | 96 | DN25 mặt bích (HG/T20592RF) |
JPZ470/0.9 | 470 | 564 | 0.9 | 65 | 96 | DN25 mặt bích (HG/T20592RF) |
JPZ550/0.8 | 550 | 660 | 0.8 | 70 | 96 | DN25 mặt bích (HG/T20592RF) |
JPZ600/0.7 | 600 | 720 | 0.7 | 60 | 96 | DN25 mặt bích (HG/T20592RF) |
JPZ700/0.6 | 700 | 840 | 0.6 | 65 | 144 | DN25 mặt bích (HG/T20592RF) |
JPZ820/0.5 | 820 | 984 | 0.5 | 70 | 144 | DN25 mặt bích (HG/T20592RF) |
📌 Ghi chú:
- Có thể lắp 2 hoặc nhiều đầu bơm trên cùng một thân bơm (đầu kép hoặc đa đầu).
- Áp suất có thể giảm nếu công suất không tăng tương ứng.
Bơm định lượng piston JPX và 2JX
- JPX: Lưu lượng tối đa 230 L/h, áp suất 40MPa
- 2JX: Đầu bơm kép, lưu lượng tối đa 450 L/h
Bảng thông số bơm định lượng JPX và 2JX
Model | Lưu lượng (L/h) | Áp suất (MPa) | Pít tông (mm) |
JPX1/40 | 12 | 40 | 6 |
2JX14/0.5 | 450 | 0.5 | 60 |
Hướng dẫn lựa chọn bơm pít tông phù hợp
Theo ứng dụng:
- Hóa chất đặc, axit mạnh: JPZ, JPR (ceramic piston)
- Lưu lượng lớn, chi phí vừa phải: JPD
- Yêu cầu điều chỉnh tay đơn giản: JPX, JPZ
Với nhiều dòng bơm định lượng pít tông từ JPX, JPZ đến JPR, JPD, LIGAO cung cấp giải pháp đa dạng cho nhiều ngành nghề. Việc lựa chọn bơm cần dựa vào lưu lượng, áp suất, vật liệu chất lỏng và yêu cầu điều khiển.
Liên hệ Hồng – Bơm VIMEX để được tư vấn và báo giá nhanh nhất:
- Web: bomdinhluong.net
- Zalo/kỹ thuật: 0989 775 196 (Hồng bơm)